Điểm chuẩn thi ĐH giai đoạn 2010 – 2012

Thứ hai - 04/03/2013 22:58
Thống kê về điểm chuẩn các ngành tuyển sinh đại học hệ chính quy tại Trường Đại học KHXH&NV (ĐHQGHN), giai đoạn 2010 – 2012.
Thống kê về điểm chuẩn các ngành tuyển sinh đại học hệ chính quy tại Trường Đại học KHXH&NV (ĐHQGHN), giai đoạn 2010 – 2012.

ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012

TT Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu Điểm trúng tuyển đợt 1 Điểm trúng tuyển NVBS
Khối A Khối B Khối C Khối D Khối A Khối B Khối C Khối D
1. D320101 Báo chí 85 18,0 22,0 20,5
2. D310201 Chính trị học 50 17,0 18,0 17,0
3. D760101 Công tác xã hội 60 19,0 18,0
4. D220213 Đông phương học 100 22,0 20,5
5. D220104 Hán Nôm 20 18,0 17,0 21,0 20,0
6. D340401 Khoa học quản lí 85 17,0 21,5 17,5
7. D220310 Lịch sử 80 18,0 17,0 20,5 18,5
8. D320303 Lưu trữ học 60 17,0 18,0 17,0
9. D220320 Ngôn ngữ học 50 16,0 18,0 17,0 21,5 21,0
10. D310302 Nhân học 43 16,0 18,0 17,0 16,0 21,0 20,0
11. D340103 Quản trị DVDL và lữ hành 75 19,0 22,0 21,0
12. D220212 Quốc tế học 70 17,0 21,5 20,0
13. D310401 Tâm lí học 80 18,0 19,5 20,0 18,5
14. D320201 Thông tin học 50 16,0 18,0 17,0 16,0 21,0 20,0
15. D220301 Triết học 55 16,0 18,0 17,0 16,0 20,5 18,5
16. D220330 Văn học 80 18,5 17,0
17. D220113 Việt Nam học 50 20,0 17,0
18. D310301 Xã hội học 60 16,0 18,0 17,0 21,5 20,5
Ghi chú:
  • Danh mục mã ngành và tên ngành từ năm 2012 được điều chỉnh theo Danh mục mã ngành được ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Từ năm 2013, Trường ĐHKHXH&NV bắt đầu tuyển sinh đại học ngành Quan hệ công chúng.

ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011

TT Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu Điểm trúng tuyển NV1 Điểm trúng tuyển NV2
Khối A Khối C Khối D Khối A Khối C Khối D
1. 501 Tâm lí học 80 16,0 18,5 17,0
2. 502 Khoa học quản lí 110 16,0 18,0 17,0
3. 503 Xã hội học 70 16,0 17,0 17,0 16,5 20,0 17,5
4. 504 Triết học 70 16,0 17,0 17,0 16,0 19,0 17,0
5. 507 Chính trị học 70 16,0 17,0 17,0 16,0 19,5 17,0
6. 512 Công tác xã hội 70 17,5 17,0
7. 601 Văn học 100 17,0 17,0 19,5 18,0
8. 602 Ngôn ngữ học 60 18,0 18,0 19,5 18,0
9. 603 Lịch sử 100 17,0 17,0
10. 604 Báo chí 100 20,0 18,0
11. 605 Thông tin – Thư viện 60 16,0 17,0 17,0 16,0 18,0 17,0
12. 606 Lưu trữ học và QTVP 70 16,0 19,0 17,0
13. 607 Đông phương học 110 19,0 17,0
14. 608 Quốc tế học 80 16,0 17,0 17,0
15. 609 Du lịch học 100 16,0 19,0 17,0
16. 610 Hán Nôm 30 17,0 17,0 19,0 17,0
17. 614 Nhân học 60 16,0 17,0 17,0 16,0 19,0 17,0
18. 615 Việt Nam học 60 17,0 17,0

ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010

TT Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu Điểm trúng tuyển NV1 Điểm trúng tuyển NV2
Khối A Khối C Khối D Khối A Khối C Khối D
1. 501 Tâm lí học 80 17 19 18
2. 502 Khoa học quản lí 110 17 20,5 19
3. 503 Xã hội học 70 17 18 18
4. 504 Triết học 70 17 18 18 17 19 18
5. 507 Chính trị học 70 17 18 18 20 18
6. 512 Công tác xã hội 70 18,5 18
7. 601 Văn học 100 20,5 19,5
8. 602 Ngôn ngữ học 50 19 18 20 18
9. 603 Lịch sử 100 19,5 18,5
10. 604 Báo chí 100 18 18
11. 605 Thông tin – Thư viện 70 17 18 18 18 18
12. 606 Lưu trữ học và QTVP 70 17 18 18
13. 607 Đông phương học 110 22 19
14. 608 Quốc tế học 80 17 20,5 18
15. 609 Du lịch học 90 17 21 19
16. 610 Hán Nôm 30 18 18
17. 614 Nhân học 70 17 18 18 18 18
18. 615 Việt Nam học 60 18 18 20,5 18

Tổng số điểm của bài viết là: 1 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 1 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập19
  • Máy chủ tìm kiếm2
  • Khách viếng thăm17
  • Hôm nay4,464
  • Tháng hiện tại108,815
  • Tổng lượt truy cập1,517,531
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây